HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT,
DỮ LIỆU QUẢN LÝ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
Cung cấp tổng hợp thông tin, dữ liệu về các loại quy hoạch, quỹ đất, các quy định của pháp luật liên quan đến đầu tư dự án, chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh
T |
Tên dự án |
Vốn (triệu USD) |
Địa điểm |
1 |
Xây dựng cảng tổng hợp, container cho tàu đến 20 vạn DWT tại Cảng Sơn Dương |
800 |
KKT Vũng Áng |
2 |
Xây dựng các cầu cảng tại Cảng Vũng Áng |
350 |
KKT Vũng Áng |
3 |
Xây dựng khu hậu cảng cảng Sơn Dương |
300 |
KKT Vũng Áng |
4 |
Khu dịch vụ logistic cảng Vũng Áng |
300 |
KKT Vũng Áng |
5 |
Xây dựng hạ tầng các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
500 |
KKT, KCN, CCN |
6 |
Xây dựng tuyến đường sắt đấu nối KKT Vũng Áng với tuyến đường sắt Quốc gia |
200 |
KKT Vũng Áng |
7 |
Xây dựng sân bay quốc tế Hà Tĩnh |
500 |
Huyện Cẩm Xuyên |
8 |
Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài |
18 |
TP. Hà Tĩnh |
9 |
Khu công nghệ thông tin tập trung Hà Tĩnh |
100 |
TP. Hà Tĩnh |
10 |
Tham gia khai thác và chế biến quặng sắt Thạch Khê |
800 |
Mỏ sắtThạch Khê |
11 |
Xây dựng nhà máy lọc hóa dầu |
12.000 |
KKT Vũng Áng |
12 |
Các dự án sản xuất sản phẩm từ thép |
500 |
KKT, KCN |
13 |
Sản xuất động cơ, đóng mới và sửa chữa tàu biển, sản xuất container |
200 |
KKT Vũng Áng |
14 |
Sản xuất phụ tùng ô tô |
100 |
KKT, KCN |
15 |
Các nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô |
200 |
KKT, KCN |
16 |
Sản xuất máy móc thiết bị phục vụ nông nghiệp |
50 |
KKT, KCN |
17 |
Sản xuất các thiết bị y tế |
20 |
KKT, KCN |
18 |
Sản xuất các sản phẩm gia dụng và linh kiện điện tử |
50 |
KKT, KCN |
19 |
Sản xuất than cốc, oxy và khí công nghiệp |
70 |
KKT, KCN |
20 |
Cấp nước, xử lý nướcthải, rác thải |
30 |
KKT, KCN, CCN |
21 |
Sản xuất vật liệu xây dựng mới |
40 |
KCN, CCN |
22 |
Đầu tư xây dựng Khu du lịch Thiên Cầm |
500 |
Cẩm Xuyên |
23 |
Đầu tư xây dựng Khu du lịch Kỳ Ninh |
400 |
KKT Vũng Áng |
24 |
Xây dựng các trung tâm thương mại, chợ đầu mối |
300 |
Các huyện, thị xã, Thành phố |
25 |
Trồng, chế biến mủ cao su, sản xuất cao su tổng hợp SBR |
100 |
Hương Khê, KKT |
26 |
Sản xuất giống, nuôi trồng và chế biến thủy sản chất lượng cao |
45 |
Các huyện ven biển |
27 |
Sản xuất lúa hàng hóa chất lượng cao và chế biến nông sản. |
25 |
Can Lộc, Đức Thọ, Cẩm Xuyên, KCN, CCN |
28 |
Trồng và chế biến rau, củ, quả |
25 |
Can Lộc, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Hương Khê |
29 |
Nuôi hươu và chế biến nhung hươu |
15 |
Hương Sơn, Hương Khê, Vũ Quang |
30 |
Phát triển bưởi Phúc Trạch, cam bù Hương Sơn và các loại cây ăn quả khác |
20 |
Hương Sơn, Hương Khê, Vũ Quang |
31 |
Sản xuất lợn giống, lợn thương phẩm và nhà máy chế biến thịt xuất khẩu |
88 |
Các huyện, KKT, KCN |
32 |
Nhà máy phân bón hữu cơ |
20 |
Cụm CN Bắc Cẩm Xuyên |
33 |
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi |
30 |
KKT, KCN, CCN |
34 |
Chế biến tinh dầu trầm, gió trầm |
3 |
Hương Khê, Vũ Quang, Hương Sơn |
35 |
Xây dựng cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
80 |
Các huyện ven biển |
36 |
Phát triển khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (02 khu) |
100 |
Các huyện |
37 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa, sản nhi |
20 |
Thị xã, thành phố |
38 |
Sản xuất nguyên liệu dược, dược phẩm theo tiêu chuẩn GMP |
20 |
Các huyện |
39 |
Đào tạo và xuất khẩu lao động |
10 |
Thành phố, Thị xã |
40 |
Trường đại học quốc tế |
300 |
Thành phố, thị xã Kỳ Anh |
File đính kèm: ky_so1.pdf